Danh sách thuật ngữ

Bạn đang ở đây

Danh sách thuật ngữ

STT Thuật ngữ Trích dẫn
21 BSC (Balanced Scorecard) Bảng điểm cân bằng
22 Buffer Overflow Lỗi tràn bộ đệm.Đây là một trong những kỹ thuật Hacking kinh điển nhất
23 Bug / Error ? Đơn giản có thể coi nó như một thứ gì đó không hoạt động đúng theo thiết kế
24 CAPTCHA Trong thiết kế web, Captcha được thiết kế để phân biệt giữa người dùng và con bot. Thông thường một CAPTCHA bao gồm một hình ảnh có chứa các chữ cái hoặc con số được ghi lại một cách ngoằn ngoèo. Sau đó người dùng phải nhập những chữ cái vào một hộp văn bản trên biểu mẫu. Mục đích của Captcha là để giảm bớt hình thức thư rác bằng cách tạo ra các chữ cái mà con bot không đọc được nhưng người dùng...
25 CEO (Chief Executive Officer) Giám đốc điều hành - giữ trách nhiệm thực hiện những chính sách của hội đồng quản trị
26 CFO (Chief Finance Officer) Giám đốc tài chính
27 Chiến lược Marketing 4P (Marketing mix hoặc marketing hỗn hợp) được những người làm marketing dùng như một công cụ để thực hiện chiến lược marketing bao gồm: Product (sản phẩm), Price (Giá), Promotion (xúc tiến thương mại hay truyền thông), Place (Kênh phân phối). Link tham khảo: http://marketing.edu.vn/internet-marketing/chien-luoc-marketing-4p-la-gi--678
28 Chính sách giá Là một trong các chính sách bộ phận của chiến lược Marketing và nó có vị trí quan trọng trong việc liên kết giữa các bộ phận khác. Đồng thời nó có vai trò ảnh hưởng thúc đẩy hoặc kìm hãm tác dụng của các chính sách Marketing của doanh nghiệp.
29 Chính sách về sản phẩm Bao gồm toàn bộ các giải pháp định hướng cho việc phát triển sản phẩm, làm cho sản phẩm luôn thích ứng với thị trường, đáp ứng cầu thị trường trong thời kỳ chiến lược xác định.
30 CHMOD Là chữ viết tắt của Change Mode. Đây là lệnh của UNIX được dùng để thay đổi quyền truy cập của một file hay của một thư mục để đọc, chỉnh sửa hoặc chạy files đó. CHMOD có 3 dạng chính “r,w và x” ở đó R = Read, W = Write và X = Execute. CHMOD thường có 3 số (755) và số 0 đứng đầu thường được bỏ đi.
31 Client Máy con, dùng để kết nối với máy chủ (Server)
32 Cloud - Điện toán đám mây Là một phương pháp lưu trữ dữ liệu phân cấp. Khi dữ liệu được lưu vào các đám mây nó thường được lưu trữ trên một số ghi chú toàn cầu. Lưu dữ liệu vào các đám mây đảm bảo rằng bạn có thể truy cập nó bất kể vị trí của bạn.
33 CMMI (Capability Maturity Model Integration) "CMMI giúp doanh nghiệp trả lời cho câu hỏi: Làm sao để biết được chúng ta đang có gì vượt trội? Làm sao để biết được rằng chúng ta đang phát triển? Làm sao để biết được các chu trình của hệ thống quản lý đang vận hành tốt? Làm sao để biết được các các hạn chế trong hệ thống quản lý cần thay đổi cho phù hợp với thực tiển? Làm sao để biết được sản phẩm tạo ra có thể tốt hơn hay không?...
34 CMS (Content management system) Hệ thống quản trị nội dung (CMS) cung cấp một cách thức cho người dùng chỉnh sửa nội dung của website từ bên trong trình duyệt dựa trên giao diện, mà không yêu cầu bất kỳ kỹ năng HTMLnào. Đây là một tính năng thường được xây dựng trong website bởi các developer, cho phép chủ sở hữu website có thể thêm, xóa hoặc thay đổi nội dung của mình.
35 Compile Biên dịch
36 Connected marketing Là cách quảng bá cho bản thân hoặc tổ chức bằng cách tham gia vào các hệ thống web. VD: viết bài đăng trên diễn đàn hay để lại bình luận trên các blog của người khác, hoặc các mối quan hệ được thiết lập thông qua mạng xã hội hay email.
37 Content (Nội dung) Nội dung của một website đề cập đến tất cả các văn bản, hình ảnh, âm thanh ...tạo nên website, nhưng không phải là các yếu tố được trình bày như background hoặc link điều hướng.
38 Content Marketing (tiếp thị nội dung) Thông điệp hay nội dung quảng cáo hay được dùng để quảng cáo, hay truyền tải đến khách hàng nhằm đạt được mục đích đã được định ra sẵn.
39 Content Strategy (Chiến lược Nội dung) Là đưa ra định hướng, nguyên tắc, khuôn mẫu, cách thức, chiến thuật để phát triển nội dung cho mục tiêu tiếp thị. Một chiến lược nội dung tốt sẽ giúp xây dựng được khung sườn vững chắc cho cấu trúc website, tập trung vào những từ khoá tạo nên sự khác biệt (về SEO), xác định được những loại nội dung mà website sẽ bao quát, người viết, văn phong cũng như quy trình đăng bài, đi bài, và trên hết là...
40 Contextual Advertising (quảng cáo theo ngữ cảnh) Là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web, hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng.

Thuật ngữ