81 | FTP | Là từ viết tắt của "File Transfer Protocol". Đây là giao thức truyền file trên mạng dựa theo chuẩn TCP, thường dùng để để upload file lên Host, Server với cổng mặc định là 21
Cú pháp : ftp
Cú Pháp : ping www.tentrangweb.com hoặc ping diachiIP -t (vd: ping 203.162.0.11 -t) |
82 | Geo Targeting/Geographic | Là hình thức quảng cáo dựa vào thuộc tính vị trí của khách hàng. Quảng cáo sẽ xuất hiện tương thích với vị trí địa lý của khách hàng. |
83 | Google Adwords | Adwords là từ viết tắt của cụm “Advertisement keywords”, có nghĩa là quảng cáo từ khóa. Theo đó, Google Adwords là tên một dịch vụ thương mại của Google, cung cấp thứ hạng tìm kiếm, vị trí hiển thị ưu tiên cho các đối tượng có nhu cầu quảng cáo sản phẩm và thương hiệu của mình. |
84 | Google adwords (quảng cáo tìm kiếm của Google) | Google AdWords là một hệ thống quảng cáo tìm kiếm của Google cho phép khách hàng mua những quảng cáo bằng chữ hoặc hình ảnh tại các kết quả tìm kiếm hoặc các trang web do các đối tác Google Adsense cung cấp. |
85 | Google analytic | Là công cụ được cung cấp miễn phí bởi google giúp người dùng có thể thống kê lượt truy cập đến Website của mình. Đây là công cụ rất cần thiết để quản trị một Website bởi ngoài thống kê lượt truy cập, nó còn thống kê được người truy cập đến từ quốc gia nào, họ dùng trình duyệt gì, liên kết đến Website của bạn từ nguồn nào v.v… |
86 | GUI | Là chữ viết tắt của "Graphic User Interface". Đây là giao diện đồ hoạ người sử dụng trong hệ điều hành Linux |
87 | HDD | Là viết tắt của " Hard Disk Drive " - Ổ đĩa cứng: là phương tiện lưu trữ chính |
88 | Home/Homepage (Trang chủ) | Đề cập đến trang đầu tiên được tải trên website ngay khi domain được nhập. |
89 | Host | Là một máy tính chuyên dụng để làm máy chủ (server) và đã được cài các phần mềm chuyên dụng để làm một máy chủ web (webserver). Các máy chủ này sẽ được đặt tại một trung tâm chuyên dụng dành cho máy chủ được gọi là Trung tâm dữ liệu (Datacenter) với đường truyền mạng tốc độ cao và các hệ thống hỗ trợ khác như nguồn điện, hệ thống quản lý vượt trội. |
90 | HRM (Human Resource Management) | "Quản trị nguồn nhân lực là tất cả các hoạt động, chính sách và các quyết định quản lý liên quan và có ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa doanh nghiệp và cán bộ công nhân viên của nó.
Quản lý nguồn lực nhân sự gồm: Quản lý thông tin nhân sự, chấm công, tính lương, quản lý phúc lợi nhân viên, theo dõi ứng viên, đánh giá hiệu suất, đào tạo và phát triển kỹ năng"
|
91 | htaccess | File htaccess là một cấu hình file bảo mật các thư mục nơi nó được đặt. Nó được sử dụng rất nhiều và bao gồm các chức năng như chuyển hướng, viết lại URL,vv |
92 | HTML | Là chữ viết tắt của "Hyper Text Markup Language", tức là ngôn ngữ siêu văn bản. Đây là một ngôn ngữ dùng để tạo trang web, chứa các trang văn bản và những tag (thẻ) định dạng báo cho web browser biết làm thế nào thông dịch và thể hiện trang web trên màn hình.
Web page là trang văn bản thô (text only), nhưng về mặt ngữ nghĩa gồm 2 nội dung:
- Đoạn văn bản cụ thể.
- Các tag (trường... |
93 | HTML5 | HTML5 là một ngôn ngữ cấu trúc và trình bày nội dung cho World Wide Web và sẽ là công nghệ cốt lõi của Internet trong tương lai không xa, được đề xuất đầu tiên bởi Opera Software. Đây là phiên bản thứ 5 của ngôn ngữ HTML và hiện tại vẫn đang được phát triển bởi World Wide Web Consortium và WHATWG |
94 | HTTP | Là viết tắt của " Hyper Text Transfer Protocol " - Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản. |
95 | Hybrid Pricing Model (mô hình định giá lai) | Là một mô hình tính giá trong Online Marketing kết hợp giữa CPC và CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa CPC, CPA, CPM). |
96 | ICMP | Là chữ viết tắt của "Internet Control Message Protocol". Đây là giao thức xử lý các thông báo trạng thái cho IP. ICMP được dùng để thông báo các lỗi xảy ra trong quá trình truyền đi của các gói dữ liệu trên mạng. ICMP thuộc tầng vận chuyển (Transport Layer) |
97 | ICP | Là viết tắt của " Internet Content Provider " - Nhà cung cáp nội dung thông tin trên Internet |
98 | ICT | Là viết tắt của " Infomation Communication Technology " - Ngành công nghệ thông tin - Truyền thông |
99 | IIS | Là chữ viết tắt của "Internet Information Server". Đây là một chương trình WebServer nổi tiếng của Microsoft. |
100 | Inbound Marketing | Là một chiến lược marketing hai chiều nhắm đến khách hàng tương lai bằng cách cung cấp thông tin hữu ích thông qua các kĩ thuật viết nội dung, tương tác trên các mạng xã hội, tối ưu hóa công cụ tìm kiếm… Khách hàng sẽ tìm thấy bạn khi họ thực hiện qui trình tìm kiếm trên mạng. Ưu điểm tuyệt vời của Inbound Marketing là chúng không làm phiền đến khách hàng như chiến lược marketing truyền thống. |