81 | PageRank (Thứ hạng trang) | Thứ hạng trang là một phép đo lường thuộc quyền sở hữu của Google để xem độ phổ biến của link. Các phép đo lường số lượng và chất lượng của liên kết trỏ đến website và sử dụng nó như là một phần của thuật toán xếp hạng. Về lý thuyết, một website Pagerank thứ hạng cao thì sẽ có vị trí tốt hơn trong trang kết quả tìm kiếm (SERP) |
82 | Pageview (Lượt xem trang (lượt truy cập)) | Một lượt xem trang là một yêu cầu cho website. Một người truy cập vào 10 trang trên một website thì vẫn tính là 10 lượt truy cập. |
83 | PayPal (Ngân hàng trực tuyến PayPal) | Paypal cho phép bất cứ ai có địa chỉ email có thể gửi và nhận tiền thông qua Internet. Đây là một thay thế hấp dẫn đối với thẻ tín dụng và dễ dàng sử dụng cho webmaster trong việc chấp nhận thanh toán trên website. |
84 | PC | Là chữ viết tắt của " Personal Computer " - Máy tính cá nhân |
85 | PHP | Là chữ viết tắt của "PHP Hypertext Preprocessor", tạm dịch là ngôn ngữ tiền xử lí các siêu văn bản.Các mã lệnh PHP được nhúng vào các trang web, các trang này thường có phần mở rộng là .php, .php3, .php4. Khi client gởi yêu cầu "cần tải các trang này về" đến web server, đầu tiên web server sẽ phân tích và thi hành các mã lệnh PHP được nhúng trong, sau đó trả về một trang web... |
86 | Pixel (Phần tử ảnh) | Phần tử ảnh là một chấm nhỏ tạo nên hình ảnh trên màn hình máy tính. Độ phân giải màn hình được đo bằng dpi (dots per inch) |
87 | POP | Post Office Protocol (POP) là một giao thức tầng ứng dụng, dùng để lấy thư điện tử từ server mail, thông qua kết nối TCP/IP. POP3 và IMAP4 (Internet Message Access Protocol) là 2 chuẩn giao thức Internet thông dụng nhất dùng để lấy nhận email. Hầu như các máy tính hiện nay đều hỗ trợ cả 2 giao thức |
88 | POP3 | Là chữ viết tắt của "Post Office Protocol Version 3". POP3 daemon thường được chạy ở cổng 110 (đây là cổng chuẩn của nó). Dùng để check mail, bạn phải kết nối đến server đang chạy POP3 daemon ở cổng 110 |
89 | Port | Cổng |
90 | PPC - Pay Per Click (Tính tiền theo click chuột) | Tính tiền theo click chuột là loại hình quảng cáo mà người quảng cáo phải trả tiền khi người dùng nhấp vào quảng cáo của mình. Số tiền phải trả cho mỗi click chuột được thống nhất trước đó. |
91 | RAM | Là chữ viết tắt của " Ramdom Access Memory " - Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên |
92 | Remote Access | Truy cập từ xa qua mạng |
93 | Responsive web design (Thiết kế web có tính thích ứng) | Thiết kế web có tính thích ứng là một cách tiếp cận thiết kế web nhằm vào việc tạo ra một các website trải nghiệm cái nhìn tối ưu cho người dùng – dễ dàng đọc và dễ dàng điều hướng trong việc giảm tối thiểu thay đổi kích thước, di chuyển màn hình, và cuộn chuột – thông qua nhiều dạng thiết bị khác nhau (từ điện thoại di động đến máy tính để bàn). |
94 | Responsiveness (Thích ứng) | Thích ứng là một khái niệm của khoa học máy tính đề cập đến khả năng đặc biệt của một hệ thống hoặc các đơn vị chức năng để hoàn thành nhiệm vụ được giao trong một thời gian nhất định. Ví dụ, nó đề cập đến khả năng một hệ thống thông minh nhân tạo để hiểu và thực hiện các nhiệm vụ một cách kịp thời. Đây là một trong những tiêu chí trong bộ nguyên tắc bền vững (từ một nguyên tắc tính khả dụng). Ba... |
95 | Rewrite URL | Rewrite url là một kỹ thuật cho phép ghi lại địa chỉ website (URL) từ dạng này thành một dạng khác (URL rewriting). Rewrite URLs (đôi khi gọi là short Urls, URL rewriting, hay fancy URLs) sử dụng để tạo ra một địa chỉ Web ngắn hơn và dễ nhìn hơn đối với trang Web. Kỹ thuật này được biết đến như một trong những thủ thuật nhằm tối ưu hóa địa chỉ cho các cổ máy tìm kiếm (SEO URL) |
96 | robots.txt | Robots.txt là một tập tin trong thư mục gốc của website mà điều khiển con bọ truy cập vào website. Nó có thể cho phép hoặc không cho phép các con bọ cụ thể truy cập vào từng trang cụ thể trên website. Con bọ có thể bỏ qua các file robots.txt, nhưng đối với con bọ có uy tín sẽ kiểm tra và index chỉ các trang được robots.txt thừa nhận. Đáng chú ý, tất cả các công cụ tìm kiếm và Wayback Machine đều... |
97 | RSS (RSS) | RSS (Really simple syndication) là một biến thể của XML cho phép chủ sở hữu website chia sẻ nội dung, tin tức công khai đến các website khác. |
98 | Security | Bảo mật |
99 | SEM - Search Engine Marketing (Tiếp thị công cụ tìm kiếm) | Từ viết tắt của Tiếp thị công cụ tìm kiếm. Nó đề cập đến tất cả các hoạt động liên quan đến marketing website trên công cụ tìm kiếm, bao gồm SEO và marketing PPC. |
100 | SERP - Search Engine Results Page (Trang kết quả của bộ máy tìm kiếm) | Trang kết quả của bộ máy tìm kiếm là trang mà công cụ tìm kiếm sẽ hiển thị để phản hồi lại kết quả tìm kiếm của người dùng. |