Danh sách thuật ngữ

Bạn đang ở đây

Danh sách thuật ngữ

Thuật ngữ

STT Thuật ngữ Trích dẫn
101 Info Là chữ viết tắt của "Information", tức là thông tin
102 IPC Là chữ viết tắt của "Inter-Process Communication". Được dùng trong việc chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng và máy tính trên mạng (NT/2K). Khi một máy được khởi động và log vào mạng, hdh sẽ tạo một chia sẻ ngầm định tên là IPC$. Nó sẽ giúp cho các máy khác có thể nhìn thấy và kết nối đến các chia sẻ trên máy này
103 IRC Là chữ viết tắt của "Internet Relay Chat". Đây là một chương trình độc lập nơi mà bạn có thể tham gia vào các kênh chat.
104 Iso (International Organization for Standardization) Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế
105 ISP Là chữ viết tắt của "Internet Service Provider" (Nhà cung cấp dịch vụ Internet).
106 IT Là chữ viết tắt của " Information Technology " - Công nghệ về máy tính
107 Kanban Được phát triển ở Nhật Bản. Áp dụng Kanban vào quản lý công việc theo nguyên tắc chia công việc thành 3 nhóm: công việc chưa thực hiện, đang thực hiện và đã thực hiện xong. Xem thêm về hệ thống kanban và lợi ích trong quản trị tại: http://hirayamavietnam.com.vn/he-thong-kanban-va-loi-ich-trong-quan-tri/
108 Kênh phân phối (Marketing channel hoặc Distribution channel) Là tập hợp các tổ chức, cá nhân phụ thuộc lẫn nhau tham gia vào công việc đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng.
109 Keyword (Từ khóa) Trong việc tối ưu các công cụ tìm kiếm, thuật ngữ từ khóa đề cập đến các từ mà khách hàng tiềm năng sử dụng nó để tìm đến website của bạn. Nắm được các từ khóa được nhiều người sử dụng là một phần quan trọng trong việc lên kế hoạch cho chiến dịch tối ưu hóa các công cụ tìm kiếm
110 Khách hàng mục tiêu (thị trường mục tiêu) Là nhóm khách hàng mà doanh nghiệp bạn nhắm đến. Họ phải có nhu cầu về sản phẩm (dịch vụ) mà bạn cung cấp và phải có khả năng chi trả cho sản phẩm (dịch vụ) ấy. Khách hàng mục tiêu bao gồm cả khách hàng tiềm năng và khách hàng thực sự.
111 KPI Key Performance Indicator là chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo.
112 KPI (Key Performance Indicator) Chỉ số đo lường hiệu suất cốt yếu/ chính
113 LAN Là từ viết tắt của "Local Area Network". Một hệ thống các máy tính và thiết bị ngoại vi được liên kết với nhau. Người sử dụng mạng cục bộ có thể chia sẻ dữ liệu trên đĩa cứng, trong mạng và chia sẻ máy in.
114 Landing page Là một trang web chỉ tập trung vào người xem hay chủ đề, sản phẩm nào đó. Nó có vai trò như đích đến của lượng người truy cập đã sử dụng công cụ tìm kiếm. Trang đích là tâm điểm của các nỗ lực tối ưu hóa, còn được gọi là trang đến (entry page).
115 Landing page (Trang đích đến) Đây là trang mà người dùng nhập vào website. Trong thực tế, bất kỳ trang nào trên website đều là trang đích đến tiềm năng nơi mà người dùng có thể theo dõi link từ một trang khác hoặc từ công cụ tìm kiếm trực tiếp đến bất kỳ trang nào trong website. Trong web marketing, Một trang đích là một trang được thiết kế đặt biệt để thu hút khách hàng và hướng dẫn họ hành động theo những gì mà họ mong...
116 Layout (Bố cục) Trong thiết kế web, bố cục của một trang đề cập đến cách mà các yếu tố trực quan được sắp xếp thiết kế đồ họa trên trang. Bố cục trang liên quan đến các quyết định mỹ thuật về kích thước, màu sắc, vị trí, hay định dạng của các yếu tố như logo, thanh điều hướng, văn bản trang.
117 Lean startup (Khởi nghiệp tinh gọn) Phương pháp này đề cao việc làm việc thông minh hơn chứ không phải cần cù hơn, loại trừ sự bất ổn, phát triển sản phẩm thử nghiệm tối thiểu và tiếp nhận phản hồi từ phía khách hàng hiệu quả.
118 Lean Manufacturing (Sản xuất tinh gọn) Là một quy trình quản lý có thể giúp chúng ta cắt giảm tất cả những lãng phí trong quá trình vận hành sản xuất kinh doanh.
119 Linux hosting Là hosting được cài đặt và cấu hình trên nền Linux. Linux hosting phù hợp với các website ngôn ngữ PHP, Perl và các mã nguồn mở thông dụng hiện nay như WordPress, Joomla, Drupal,…
120 Local Giống như Global nhưng nó hiển thị các thành viên của Local Group. Chẳng hạn như ta muốn truy vấn danh sách Administrator Group. Cú pháp : C:>local "administrators" domain1