161 | RAM | Là chữ viết tắt của " Ramdom Access Memory " - Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên |
162 | Remarketing | Tính năng cho phép bạn tiếp cận những người đã truy cập vào trang web của bạn trước đây và hiển thị cho họ các quảng cáo có liên quan khi họ truy cập vào các trang web khác trên mạng hiển thị của Google. Nói nôm na là Quảng cáo theo đuổi khách hàng đã từng vào website. |
163 | Remarketing list | Danh sách khách hàng bị theo dõi, dựa trên URL của trang web và thời gian (tính từ lần gần cuối họ vào) |
164 | Remarketing retargeting | Mỗi khi người dùng vào Website của bạn, hệ thống sẽ tự động lưu lại Cookie. Nếu người dùng là 1 trong các đối tượng được nêu phía trên, hệ thống quảng cáo Adwords sẽ tự động lưu Cookie vào danh sách Tiếp thị lại của bạn. |
165 | Remarketing Search | Quảng cáo nhắm tới đối tượng đã từng bấm vào quảng cáo của bạn khi tìm kiếm trên Google, sau đó tiếp tục search. Những người tìm kiếm lần đầu có thể chưa mua vì đang khảo giá. Nhưng sau vài ngày, nếu họ tiếp tục tìm kiếm thì tỷ lệ mua sẽ cao hơn. Bạn có thể nhắm vào đối tượng này, tăng giá đấu, thêm ưu đãi, và thay đổi thông điệp quảng cáo khác phù hợp,... |
166 | Remote Access | Truy cập từ xa qua mạng |
167 | Responsive web design (Thiết kế web có tính thích ứng) | Thiết kế web có tính thích ứng là một cách tiếp cận thiết kế web nhằm vào việc tạo ra một các website trải nghiệm cái nhìn tối ưu cho người dùng – dễ dàng đọc và dễ dàng điều hướng trong việc giảm tối thiểu thay đổi kích thước, di chuyển màn hình, và cuộn chuột – thông qua nhiều dạng thiết bị khác nhau (từ điện thoại di động đến máy tính để bàn). |
168 | Responsiveness (Thích ứng) | Thích ứng là một khái niệm của khoa học máy tính đề cập đến khả năng đặc biệt của một hệ thống hoặc các đơn vị chức năng để hoàn thành nhiệm vụ được giao trong một thời gian nhất định. Ví dụ, nó đề cập đến khả năng một hệ thống thông minh nhân tạo để hiểu và thực hiện các nhiệm vụ một cách kịp thời. Đây là một trong những tiêu chí trong bộ nguyên tắc bền vững (từ một nguyên tắc tính khả dụng). Ba... |
169 | Rewrite URL | Rewrite url là một kỹ thuật cho phép ghi lại địa chỉ website (URL) từ dạng này thành một dạng khác (URL rewriting). Rewrite URLs (đôi khi gọi là short Urls, URL rewriting, hay fancy URLs) sử dụng để tạo ra một địa chỉ Web ngắn hơn và dễ nhìn hơn đối với trang Web. Kỹ thuật này được biết đến như một trong những thủ thuật nhằm tối ưu hóa địa chỉ cho các cổ máy tìm kiếm (SEO URL) |
170 | ROA (Return on total assets) | Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản |
171 | robots.txt | Robots.txt là một tập tin trong thư mục gốc của website mà điều khiển con bọ truy cập vào website. Nó có thể cho phép hoặc không cho phép các con bọ cụ thể truy cập vào từng trang cụ thể trên website. Con bọ có thể bỏ qua các file robots.txt, nhưng đối với con bọ có uy tín sẽ kiểm tra và index chỉ các trang được robots.txt thừa nhận. Đáng chú ý, tất cả các công cụ tìm kiếm và Wayback Machine đều... |
172 | ROE (Return on common equity) | tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu |
173 | ROI (Return On Investment) | Lợi tức đầu tư - "tỷ lệ lợi nhuận thu được so với chi phí bạn đầu tư
ROI = (Doanh thu – Chi phí)/Chi phí" |
174 | RSS (RSS) | RSS (Really simple syndication) là một biến thể của XML cho phép chủ sở hữu website chia sẻ nội dung, tin tức công khai đến các website khác. |
175 | Security | Bảo mật |
176 | SEM (Search Engine Marketing) | Là tiếp thị trên công cụ tìm kiếm. Có thể nói, SEM là một phần trong marketing online, trên các công cụ tìm kiếm phổ biến như: Bing, Google, hay Yahoo, Facebook… |
177 | SEM - Search Engine Marketing (Tiếp thị công cụ tìm kiếm) | Từ viết tắt của Tiếp thị công cụ tìm kiếm. Nó đề cập đến tất cả các hoạt động liên quan đến marketing website trên công cụ tìm kiếm, bao gồm SEO và marketing PPC. |
178 | SEO (Search Engine Optimization) | Là viết tắt của cụm từ “tối ưu hóa công cụ tìm kiếm”. Nghĩa là bạn cần hiểu cơ chế hoạt động của công cụ tìm kiếm, từ đó bạn cần sử dụng kiến thức, kỹ năng cần thiết để tác động vào website để phù hợp với thuật toán của Google. Khi thực hiện được điều này website của bạn sẽ có thứ hạng cao hơn trong bảng kết quả tìm kiếm, đồng nghĩa với việc website sẽ có nhiều traffic cũng như khách hàng hơn. |
179 | SERP - Search Engine Results Page (Trang kết quả của bộ máy tìm kiếm) | Trang kết quả của bộ máy tìm kiếm là trang mà công cụ tìm kiếm sẽ hiển thị để phản hồi lại kết quả tìm kiếm của người dùng. |
180 | Server | Máy chủ |