21 | Net sales (Doanh thu thuần) | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ các khoản giảm trừ (thuế tiêu thụ đặc biệt, hàng trả lại,..) |
22 | PM (Project manager ) | Là người đứng giữa khách hàng và development team, chịu trách nhiệm tìm hiểu nhu cầu khách hàng, truyền đạt lại với team, thiết lập quy trình làm việc và giám sát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng phần mềm và giao dự án đúng hạn. |
23 | ROA (Return on total assets) | Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản |
24 | ROE (Return on common equity) | tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu |
25 | ROI (Return On Investment) | Lợi tức đầu tư - "tỷ lệ lợi nhuận thu được so với chi phí bạn đầu tư
ROI = (Doanh thu – Chi phí)/Chi phí" |
26 | SME (Small and medium enterprise) | Doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
27 | Sơ đồ gantt | Là 1 dạng biểu đồ thể hiện tiến độ dự án. Để trình bày các nhiệm vụ phải làm theo từng mốc thời gian |
28 | SWOT (Strong – Weak – Opportunity – Threat) | " Phương pháp phân tích Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Thách thức" - Kết quả phân tích chỉ ra vị thế, vị trí của doanh nghiệp trên thị trường, trước đối thủ cạnh tranh cũng như chỉ ra năng lực có thể thực hiện một chiến lược
|
29 | Test case | Test case mô tả một dữ liệu đầu vào (input), hành động (action) hoặc sự kiện (event) và một kết quả mong đợi (expected response), để xác định một chức năng của ứng dụng phần mềm hoạt động đúng hay không. |
30 | Urd (user requirement description) | Đặc tả yêu cầu phần mềm, được viết theo ngôn ngữ người dùng ( không phải ngôn ngữ của kỹ thuật) |