61 | Disk Space | Là dung lượng ở đĩa lưu trữ |
62 | Display Advertising (quảng cáo hiển thị) | là một loại quảng cáo hiển thị mà thường có chứa các biểu tượng như: hình ảnh, bản đồ vị trí, các mặt hàng… Trong tạp chí, Display Advertising có thể xuất hiện trên cùng một trang. Đường dẫn ảnh ví dụ: http://vietmoz.net/uploads/news/2014_03/thuat-ngu-display-advertising.png |
63 | DNS | Là từ viết tắt của "Domain Name System" (Hệ thống tên miền). Một máy chủ DNS đợi kết nối ở cổng số 53, có nghĩa là nếu bạn muốn kết nối vào máy chủ đó, bạn phải kết nối đến cổng số 53. Máy chủ chạy DNS chuyển hostname bằng các chữ cái thành các chữ số tương ứng và ngược lại.
Ví dụ : 127.0.0.1 --> localhost và localhost--->127.0.0.1 (127.0.0.1 là địa chỉ của chính máy bạn đang... |
64 | Domain | Là tên miền của một website nào đó
Ví dụ : http://www.microsoft.com |
65 | Domain extension (Tên miền mở rộng) | Các bit cuối cùng của domain, ví dụ như "com.", "Net." Hoặc "org.". Hiện có rất nhiều phần mở rộng dành cho domain khác nhau, bao gồm cả phần mở rộng domain quốc gia cụ thể như ". Co.uk" cho Vương quốc Anh, ". Com.au" cho Úc vv |
66 | DoS | Là chữ viết tắt của "Denial of Service" (Tấn công từ chối dịch vụ). Đây là phương pháp thường được hacker sử dụng để tấn công một trang web khi các phương pháp tấn công khác tỏ ra không có hiệu quả. Đặc điểm của DoS là làm hao tổn một số lượng tài nguyên trên máy chủ, chiếm dụng băng thông, bộ nhớ, CPU, đĩa cứng... làm cho máy chủ không thể đáp ứng được các yêu cầu gửi tới. Kết quả cuối... |
67 | Drupal | Drupal là hệ quản trị nội dung miễn phí với mã nguồn mở.có lịch sử phát triển sớm hơn so với Joomla, wordpress. Cũng giống như các hệ quản trị nội dung hiện đại khác, Drupal cho phép người quản trị hệ thống tạo và tổ chức dữ liệu, tùy chỉnh cách trình bày, tự động hóa các tác vụ điều hành và quản lý hệ thống những. Drupal có cấu trúc lập trình rất tinh vi, dựa trên đó, hầu hết các tác vụ phức tạp... |
68 | Dynamic Remarketing (tiếp thị lại động) | Là hình thức quảng cáo mạng hiển thị của Google Adwords, được thực hiện khi chúng ta lựa chọn đối tượng người dùng khi họ đã xem các danh mục sản phẩm trên website của mình, công việc chỉ khó khăn hơn Remarketing bình thường là công đoạn tạo dữ liệu và các ID cho từng sản phẩm của mình để ứng với từng banner mà chúng ta thể hiện. |
69 | E-commerce (Thương mại điện tử) | Tên gọi chung cho các hoạt động thương mại trên Internet.
Các website thương mại điện tử là website bán các sản phẩm hoặc dịch vụ trực tuyến, đòi hỏi phải có cổng thanh toán và (thường là) một giỏ mua hàng. |
70 | Email marketing | Là hình thức sử dụng email (thư điện tử) mang nội dung/bán hàng/tiếp thị/giới thiệu sản phẩm đến khách hàng mà mong muốn. Những khách hàng đã được tìm hiểu kỹ (khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp) để phân biệt với hình thức Spam (gửi email hàng loạt tới bất cứ khách hàng nào) và khách hàng có thể từ chối nhận email. |
71 | Encryption | Mã hoá |
72 | ERP (Enterprise Resource Planning ) | Hoạch định nguồn tài nguyên doanh nghiệp - Nguồn tài nguyên doanh nghiệp bao gồm: kế toán tài chính, tài sản, nguồn lực nhân sự, vòng đời sản phẩm, đầu tư dự án, quan hệ khách hàng, chuỗi cung ứng, hàng hóa, tồn kho,… |
73 | Ethernet | Là công nghệ nối mạng có năng lực mạnh được sử dụng hầu hết trong các mạng LAN. Đây là mạng dùng CSMA/CD (carrier sense media access/collision detection) |
74 | Facebook Marketing | Là tất cả các hoạt động liên quan tới việc xúc tiến, quảng bá sản phầm dịch vụ đến khách hàng tiềm năng qua mạng xã hội Facebook. |
75 | Fake IP | IP giả mạo |
76 | FAQ (Các câu hỏi thường gặp) | Sử dụng trong nhiều website, một FAQ (Frequently Asked Questions) là một danh sách các câu hỏi mà người dùng thường hỏi. Tiếp theo câu hỏi là có một câu trả lời hoặc một liên kết để trả lời. |
77 | Favicon | Favicon là một hình ảnh icon nhỏ được liên kết với một trang web cụ thể, thường chứa logo của website hoặc một biến thể của chúng. Các favicon được lưu dưới dạng "favicon.ico" và upload trên server cùng với phần còn lại của file tạo nên website. Favicon được hiển thị trên thanh tiêu đề của trình duyệt. Nếu bạn đang sử dụng một trình duyệt web theo tab, các favicon là hình ảnh nhỏ trên... |
78 | Firewall | Là bức tường lửa |
79 | Form | Một chức năng của HTML , nơi người dùng nhập dữ liệu vào các form field và thường gửi dưới hình thức sử dụng nút "submit" hoặc "send". Hộp tìm kiếm ở trên cùng của trang là một ví dụ của form. Nó chứa một text box nơi mà người dùng gõ từ tìm kiếm và nút tìm kiếm sẽ gửi các thông số tìm kiếm đến PHP script. |
80 | Front end (Tiền sảnh) | Một phần của website mà người dùng cuối cùng nhìn thấy. |