61 | IRC | Là chữ viết tắt của "Internet Relay Chat". Đây là một chương trình độc lập nơi mà bạn có thể tham gia vào các kênh chat. |
62 | ISP | Là chữ viết tắt của "Internet Service Provider" (Nhà cung cấp dịch vụ Internet). |
63 | IT | Là chữ viết tắt của " Information Technology " - Công nghệ về máy tính |
64 | Keyword (Từ khóa) | Trong việc tối ưu các công cụ tìm kiếm, thuật ngữ từ khóa đề cập đến các từ mà khách hàng tiềm năng sử dụng nó để tìm đến website của bạn. Nắm được các từ khóa được nhiều người sử dụng là một phần quan trọng trong việc lên kế hoạch cho chiến dịch tối ưu hóa các công cụ tìm kiếm |
65 | LAN | Là từ viết tắt của "Local Area Network". Một hệ thống các máy tính và thiết bị ngoại vi được liên kết với nhau. Người sử dụng mạng cục bộ có thể chia sẻ dữ liệu trên đĩa cứng, trong mạng và chia sẻ máy in. |
66 | Landing page (Trang đích đến) | Đây là trang mà người dùng nhập vào website. Trong thực tế, bất kỳ trang nào trên website đều là trang đích đến tiềm năng nơi mà người dùng có thể theo dõi link từ một trang khác hoặc từ công cụ tìm kiếm trực tiếp đến bất kỳ trang nào trong website.
Trong web marketing, Một trang đích là một trang được thiết kế đặt biệt để thu hút khách hàng và hướng dẫn họ hành động theo những gì mà họ mong... |
67 | Layout (Bố cục) | Trong thiết kế web, bố cục của một trang đề cập đến cách mà các yếu tố trực quan được sắp xếp thiết kế đồ họa trên trang.
Bố cục trang liên quan đến các quyết định mỹ thuật về kích thước, màu sắc, vị trí, hay định dạng của các yếu tố như logo, thanh điều hướng, văn bản trang. |
68 | Linux hosting | Là hosting được cài đặt và cấu hình trên nền Linux. Linux hosting phù hợp với các website ngôn ngữ PHP, Perl và các mã nguồn mở thông dụng hiện nay như WordPress, Joomla, Drupal,… |
69 | Local | Giống như Global nhưng nó hiển thị các thành viên của Local Group. Chẳng hạn như ta muốn truy vấn danh sách Administrator Group.
Cú pháp : C:>local "administrators" domain1 |
70 | Log | Là thao tác ghi nhận lại quá trình sử dụng dịch vụ của bạn. Khi xâm nhập một máy tính hay server thì việc xoá log là không thể thiếu. Bởi vì, nếu không xoá log thì từ đó người ta có thể tìm ra IP thật của bạn |
71 | Login | Đăng nhập |
72 | Lorem ipsum | Lorem ipsum thường được sử dụng như một từ đồng nghĩa cho các đoạn text giả hay đoạn text giữ chỗ . Lorem ipsum thường bắt đầu với dòng chữ "Lorem ipsum" và bao gồm các chữ latinh bị đảo lộn. Nó được sử dụng để bắt chước theo body text trong việc trình bày thiết kế, giúp các nhà thiết kế hình dung sản phẩm cuối cùng. |
73 | MAC | Là chữ viết tắt của "Media Access Control" |
74 | Meta tag (Thẻ meta) | Thẻ meta là một thẻ HTML chứa đựng các thông tin, dữ liệu cụ thể cho các trang web. Các thẻ meta phổ biến nhất là thẻ meta description và thẻ meta keywords. |
75 | MIRC | Là chương trình chat client, đựơc Khaled Mardam-Bey viết. Có thể nói mIRC là phần mềm chat đầu tiên rồi sau đó một loạt các sản phẩm khác của Yahoo, AOL (ICQ, AIM) ... mới ra đời. |
76 | NAV | Là chữ viết tắt của tên chương trình "Norton Anti-Virus" của hãng Symantec. Đây là chương trình quét Virus rất nổi tiếng và phổ biến. |
77 | Not found (Lỗi không tìm thấy trang) | Lỗi không tìm thấy hay còn gọi là lỗi 404 có nghĩa URL của một trang nào đó không còn tồn tại. Đây là phản ứng tiêu chuẩn của máy chủ khi yêu cầu của người dùng về một trang mà có thể đã được di chuyển hoặc xóa đi. |
78 | Open source | Mã nguồn mở là thuật ngữ chỉ các sản phẩm phần mềm công khai mã nguồn (source code). Người dùng không phải trả một khoản chi phí nào, hơn thế nữa họ có quyền xem, sửa đổi, cải tiến, nâng cấp theo một số nguyên tắc chung qui định trong giấy phép phần mềm nguồn mở General Public Licence - GPL |
79 | OS | Là chữ viết tắt của "Operation System" - Hệ điều hành |
80 | Packet | Gói dữ liệu |