21 | Digital Marketing (Tiếp thị số) | Là các hoạt động marketing sản phẩm/dịch vụ mà có mục tiêu rõ ràng, có thể đo lường được, có tính tương tác cao có sử dụng công nghệ số (digital) để tiếp cận và giữ khách hàng. Mục tiêu của digital marketing chính là tăng độ nhận diện thương hiệu, xây dựng lòng tin và tăng sale. Đặc điểm khác biệt nhất của digital marketing so với marketing truyền thống chính là việc sử dụng các công cụ số (điển... |
22 | Direct Marketing (Marketing trực tiếp) | Là việc sử dụng điện thoại, thư điện tử và những công cụ tiếp xúc khác (không phải là người) để giao tiếp và dẫn dụ một đáp ứng từ những khách hàng riêng biệt hoặc tiềm năng. |
23 | Display Advertising (quảng cáo hiển thị) | là một loại quảng cáo hiển thị mà thường có chứa các biểu tượng như: hình ảnh, bản đồ vị trí, các mặt hàng… Trong tạp chí, Display Advertising có thể xuất hiện trên cùng một trang. Đường dẫn ảnh ví dụ: http://vietmoz.net/uploads/news/2014_03/thuat-ngu-display-advertising.png |
24 | Dynamic Remarketing (tiếp thị lại động) | Là hình thức quảng cáo mạng hiển thị của Google Adwords, được thực hiện khi chúng ta lựa chọn đối tượng người dùng khi họ đã xem các danh mục sản phẩm trên website của mình, công việc chỉ khó khăn hơn Remarketing bình thường là công đoạn tạo dữ liệu và các ID cho từng sản phẩm của mình để ứng với từng banner mà chúng ta thể hiện. |
25 | Email marketing | Là hình thức sử dụng email (thư điện tử) mang nội dung/bán hàng/tiếp thị/giới thiệu sản phẩm đến khách hàng mà mong muốn. Những khách hàng đã được tìm hiểu kỹ (khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp) để phân biệt với hình thức Spam (gửi email hàng loạt tới bất cứ khách hàng nào) và khách hàng có thể từ chối nhận email. |
26 | Facebook Marketing | Là tất cả các hoạt động liên quan tới việc xúc tiến, quảng bá sản phầm dịch vụ đến khách hàng tiềm năng qua mạng xã hội Facebook. |
27 | Geo Targeting/Geographic | Là hình thức quảng cáo dựa vào thuộc tính vị trí của khách hàng. Quảng cáo sẽ xuất hiện tương thích với vị trí địa lý của khách hàng. |
28 | Google Adwords | Adwords là từ viết tắt của cụm “Advertisement keywords”, có nghĩa là quảng cáo từ khóa. Theo đó, Google Adwords là tên một dịch vụ thương mại của Google, cung cấp thứ hạng tìm kiếm, vị trí hiển thị ưu tiên cho các đối tượng có nhu cầu quảng cáo sản phẩm và thương hiệu của mình. |
29 | Google analytic | Là công cụ được cung cấp miễn phí bởi google giúp người dùng có thể thống kê lượt truy cập đến Website của mình. Đây là công cụ rất cần thiết để quản trị một Website bởi ngoài thống kê lượt truy cập, nó còn thống kê được người truy cập đến từ quốc gia nào, họ dùng trình duyệt gì, liên kết đến Website của bạn từ nguồn nào v.v… |
30 | Hybrid Pricing Model (mô hình định giá lai) | Là một mô hình tính giá trong Online Marketing kết hợp giữa CPC và CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa CPC, CPA, CPM). |
31 | Inbound Marketing | Là một chiến lược marketing hai chiều nhắm đến khách hàng tương lai bằng cách cung cấp thông tin hữu ích thông qua các kĩ thuật viết nội dung, tương tác trên các mạng xã hội, tối ưu hóa công cụ tìm kiếm… Khách hàng sẽ tìm thấy bạn khi họ thực hiện qui trình tìm kiếm trên mạng. Ưu điểm tuyệt vời của Inbound Marketing là chúng không làm phiền đến khách hàng như chiến lược marketing truyền thống. |
32 | Kênh phân phối (Marketing channel hoặc Distribution channel) | Là tập hợp các tổ chức, cá nhân phụ thuộc lẫn nhau tham gia vào công việc đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng. |
33 | Khách hàng mục tiêu (thị trường mục tiêu) | Là nhóm khách hàng mà doanh nghiệp bạn nhắm đến. Họ phải có nhu cầu về sản phẩm (dịch vụ) mà bạn cung cấp và phải có khả năng chi trả cho sản phẩm (dịch vụ) ấy. Khách hàng mục tiêu bao gồm cả khách hàng tiềm năng và khách hàng thực sự. |
34 | KPI | Key Performance Indicator là chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo. |
35 | Landing page | Là một trang web chỉ tập trung vào người xem hay chủ đề, sản phẩm nào đó. Nó có vai trò như đích đến của lượng người truy cập đã sử dụng công cụ tìm kiếm. Trang đích là tâm điểm của các nỗ lực tối ưu hóa, còn được gọi là trang đến (entry page). |
36 | Marketing (tiếp thị) | Chỉ các hoạt động trong các tổ chức bao gồm việc tạo dựng giá trị từ khách hàng, xây dựng mối quan hệ với khách hàng, xây dựng mô hình sản phẩm, giá cả, hệ thống phân phối và chiến dịch xúc tiến,... với mục đích nhằm tạo ra sản phẩm, dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của 1 hoặc nhiều nhóm khách hàng nhất định và thu về giá trị lợi ích từ những giá trị đã được tạo ra. |
37 | Marketing Automation | Là một loại phần mềm, nó sắp xếp tự động và đo lường các hoạt động marketing, cũng như quy trình làm việc. Các công ty sẽ tăng hiệu quả hoạt động và tăng doanh thu nhanh hơn nhờ Marketing Automation. |
38 | Marketing logistics (Logistics) | Là công việc bao gồm lên kế hoạch, thực hiện và kiểm soát luồn dịch chuyển của nguyên liệu đầu vào cũng như là sản phẩm đầu ra cùng những thông tin liên quan từ điểm xuất phát (point of origin) đến điểm tiêu thụ. |
39 | Marketing online | Là quảng cáo trực tuyến (E-marketing) là việc ứng dụng công nghệ mạng máy tính, các phương tiện điện tử vào việc nghiên cứu thị trường, hỗ trợ phát triển sản phẩm, phát triển các chiến lược và chiến thuật marketing như quảng cáo trên mạng, quảng cáo trên cộng đồng mạng… nhằm mục đích xúc tiến việc bán hàng, quảng bá thương hiệu, hình ảnh, sản phẩm hàng hóa và dịch vụ của công ty đến với khách... |
40 | Marketing research | Nghiên cứu Marketing là quá trình thu thập và phân tích có hệ thống những dữ liệu, thông tin về các vấn đề liên quan đến hoạt động marketing của doanh nghiệp, tổ chức. |